1m3 cát bằng bao nhiêu kg? Làm thế nào để chúng ta có thể biết được? Để trộn bê tông tươi đúng chuẩn chất lượng thì cần biết chính xác 1 khối cát bao nhiêu kg? Theo dõi bài viết này cùng mình để biết thêm chi tiết.

1m3 cát bằng bao nhiêu kg?

Cát là cái tên quen thuộc với hầu hết chúng ta vì chúng là loại vật quan trọng trong các công trình xây dựng, đây là nguyên liệu không thể thiếu ở bất kỳ công trình nào. 

Ví dụ cụ thể nếu cát không quan trọng thì tình trạng khai thác cát trái phép đã không diễn ra, vậy 1m3 cát bằng bao nhiêu kg? Tuy nhiên, để tính được cân nặng của 1m3 cát thì phải biết trọng lượng riêng của chúng.

1m3 cát bằng bao nhiêu kg
Bảng giá bê tông tươi 2021 TpHCM, Dịch vụ bơm bê tông uy tín

Tham khảo bảng trọng lượng riêng từng loại cát

  • Cát nhỏ: một phẩy hai tấn trên mét khối
  • Cát vừa: một phẩy bốn tấn trên mét khối
  • Sỏi các loại: một phẩy năm sáu trên mét khối
  • Đá đặc nguyên khai: hai phẩy bảy lăm tấn trên mét khối
  • Đá dăm 0.5 – 2cm: một phẩy sáu tấn trên mét khối
  • Đá dăm 3 – 8cm: một phẩy năm mươi lăm tấn trên mét khối
  • Đá hộc 15cm: một phẩy năm tấn trên mét khối
  • Vữa vôi: một phẩy bảy lăm tấn trên mét khối
  • Vữa tam hợp: một phẩy tám tấn trên mét khối
  • Vữa bê tông: hai phẩy ba lăm tấn trên mét khối
  • Bê tông gạch vỡ: một phẩy sáu tấn trên mét khối
  • Khối xây gạch đặc: một phẩy tám tấn trên mét khối
  • Khối xây gạch có lỗ: một phẩy năm tấn trên mét khối 
  • Khối xây đá hộc: hai phẩy bốn tấn trên mét khối
  • Bê tông thường: hai phẩy hai tấn trên mét khối
  • Bê tông cốt thép: hai phẩy năm tấn trên mét khối
  • Bê tông bọt để ngăn cách: không phẩy bốn tấn trên mét khối
  • Bê tông bọt để xây dựng: không phẩy chín tấn trên mét khối
  • Bê tông thạch cao với xỉ lò cao: một phẩy ba tấn trên mét khối
  • Bê tông thạch cao với xỉ lò cấp phối: một tấn trên mét khối
  • Bê tông rất nặng với gang dập: ba phẩy bảy tấn trên mét khối
  • Bê tông nhẹ với xỉ hạt: một phẩy năm tấn trên mét khối
  • Bê tông nhẹ với keramzit: một phẩy hai tấn trên mét khối

1m3 cát bằng bao nhiêu kg

    • Xỉ than các loại: Không phẩy bảy lăm tấn trên mét khối
    • Đất thịt: một phẩy bốn tấn trên mét khối
    • Gạch vụn: một phẩy ba lăm tấn trên mét khối
    • Gạch chỉ các loại: hai phẩy ba kí lô gram trên viên
    • Gạch lá nem 20 x 20 x 15cm: một ký trên viên
    • Gạch lá dừa 20 x 20 x 3,5cm: một phẩy một kí lô gram trên viên
    • Gạch lá dừa 15,8  x 15,8  x 3,5cm: một phẩy sáu kí lô gram trên viên
    • Gạch xi măng lát vỉa hè 30  x 30  x 3,5cm: bảy phẩy sáu kí lô gram trên viên
    • Gạch thẻ 5  x 10 x 20cm: một phẩy sáu kí lô gram trên viên
    • Gạch nung 4 lỗ 10  x 10  x 20cm: một phẩy sáu kí lô gram trên viên
    • Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20  x 9  x 9cm: một phẩy bốn lăm kí lô gram trên viên
    • Gạch hourdis các loại: bốn phẩy bốn kí lô gram trên viên
    • Gạch trang trí 20  x 20  x 6cm: hai phẩy mười lăm kí lô gram trên viên
  • Gạch xi măng hoa 15  x 15  x 1,5cm: không phẩy bảy lăm kí lô gram trên viên
  • Gạch xi măng hoa 20  x 10  x 1,5cm: không phẩy bảy kí lô gram trên viên
  • Gạch men sứ 10  x 10  x 0,6cm: không phẩy mười sáu kí lô gram trên viên
  • Gạch men sứ 15  x 15  x 0,5cm: không phẩy hai lăm kí lô gram trên viên
  • Gạch lát granito: năm mươi sáu kí lô gram trên viên
  • Ngói móc: một phẩy hai kí lô gram trên viên
  • Ngói máy 13 viên/m2: ba phẩy hai kí lô gram trên viên
  • Ngói máy 15 viên/m2: ba kí lô gram trên viên
  • Ngói mái 22 viên/m2: hai phẩy một

Cách tính trọng lượng riêng của cát

Áp dụng bảng trọng lượng riêng phía trên sau đó làm theo công thức:

Ví dụ

Cát vừa: 1m3 = 1,4 tấn = 1400kg

Cát nhỏ: 1m3 = 1,2 tấn = 1200kg

Giá đổ bê tông tươi cho mỗi công trình sẽ được mình khảo sát thực tế và bàn bạc với nhà thầu.